CareS nghỉ lễ từ 2 - 3/9. Hoạt động lại từ ngày 4/9

Các dòng iPhone Apple sở hữu

Các dòng iPhone từ trước đến nay của Apple

Các dòng iPhone từ trước đến nay luôn được đổi mới về kích thước, màn hình, pin, camera, giá bán… Với tốc độ thay đổi nhanh như vậy thì iPhone từ trước đến nay đã trải qua bao nhiêu dòng? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết dưới đây để hiểu rõ chi tiết hơn nhé!

1. Các dòng iPhone là của thương hiệu nào?

iPhone là tên của dòng điện thoại thông minh đến từ nhà Apple. Đây là tập đoàn công nghệ lớn của Mỹ được thành lập vào ngày 1/4/1976. 

Các dòng iPhone là của thương hiệu nào?

Ngoài iPhone, Apple còn sản xuất các sản phẩm công nghệ cao cấp khác. Chẳng hạn như iPad, MacBook, iMac, Mac mini, AirPods, AirTag, HomePod, Apple TV và một số sản phẩm khác.

2. Tổng hợp tất cả các dòng iPhone từ trước đến nay 

Apple đã cho ra đời bao nhiêu dòng iPhone đang là câu hỏi của rất nhiều người. Đặc biệt là các tín đồ của nhà Táo khuyết. Dưới đây mình đã tổng hợp tất cả các dòng iPhone đã được Apple sản xuất: giá, kích thước, màn hình, pin, hiệu năng… Cùng đón xem nhé!

2.1. Các dòng iPhone 2G từ trước đến nay

Vào năm 2007, trong khi thị trường đang sử dụng điện thoại có bàn phím truyền thống. Thì Apple đã cho ra mắt iPhone 2G, chiếc điện thoại full cảm ứng đầu tiên. Ngay lập tức chiếc điện thoại này trở thành hiện tượng và thay đổi thói quen sử dụng điện thoại của người dùng khi đó.

Các dòng iPhone 2G từ trước đến nay

Thông tin iPhone 2G

Kích thước 115 x 61 x 11,6 mm
Price 3.5 inch
Dung lượng pin 1.400mAh
Bộ nhớ  8GB
Tính năng đặc trưng
  • Hỗ trợ 100% cảm ứng
  • Camera 2 MP
Price  21.000.000

2.2. Các dòng iPhone 3G từ trước đến nay

Năm 2008, Apple cho ra mắt chiếc iPhone 3G với những cải tiến vượt bậc so với iPhone 2G. Máy hỗ trợ kết nối 3G, định vị GPS và kho ứng dụng App Store. Về mặt thiết kế, iPhone 3G có ngoại hình bầu bĩnh với logo táo khuyết nổi bật phía sau.

Các dòng iPhone 3G từ trước đến nay

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 116 x 62 x 12 mm
Price 3.5 inch
Dung lượng pin 1150 mAh
Bộ nhớ  16GB
Tính năng đặc trưng
  • Bàn phím ngang
  • Tìm kiếm Spotlight
  • Hỗ trợ mạng 3G
Price  21.500.000

2.3. iPhone 3GS

Năm 2009, Apple cho ra mắt iPhone 3GS. Điện thoại có hiệu năng vượt trội với hệ thống camera, khả năng kết nối 3G. Hay Bluetooth của máy cũng được nâng cấp, đem lại trải nghiệm sử dụng máy tốt hơn cho người dùng.

iPhone 3GS

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 115,5 x 62,1 x 12,3 mm
Price 3.5 inch
Dung lượng pin 1200mAh
Bộ nhớ  8GB
Tính năng đặc trưng
  • Điều khiển bằng giọng nói
  • Ghi âm
  • La bàn số
Price  25.000.000

2.4. iPhone 4 (2010)

iPhone 4 đã đem đến thiết kế hoàn toàn mới lạ với ngoại hình vuông vức. Khung kim loại kết hợp với mặt kính phía sau, cho đến nay vẫn chưa hề lỗi thời. Điểm nổi bật của iPhone 4 chính là cụm camera trước tiện lợi. Cùng với tính năng FaceTime – gọi điện mặt đối mặt đã trở thành thương hiệu của Apple.

iPhone 4 (2010)

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 115.2 x 58.6 x 9.3 mm 
Price 3.5 inch
Dung lượng pin 1420mAh
Bộ nhớ  8GB
Tính năng đặc trưng
  • Nâng cấp lên camera 5MP với khả năng quay phim HD
  • Mạnh mẽ và tiết kiệm pin với vi xử lý Cortex A8
Price  12.800.000

2.5. iPhone 4s (2011)

Thiết kế của iPhone 4s không thay đổi quá nhiều. Nhưng cấu hình của máy được Apple nâng cấp mạnh mẽ và được bổ sung nhiều tính năng mới. iPhone 4s chính là smartphone đầu tiên được trang bị trợ lý ảo Siri.

iPhone 4s (2011)

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 115.2 x 58.6 x 9.3 mm
Price 3.5 inch
Dung lượng pin 1420mAh
Bộ nhớ  16GB
Tính năng đặc trưng
  • Màn hình Retina rực rỡ
  • Chip xử lý A5 mạnh mẽ
  • Camera 8.0 MP xuất sắc
Price  15.000.000

2.6. iPhone 5 (2012)

Thân máy được Apple kéo dài để tăng kích thước màn hình nhưng kích thước bề ngang vẫn giữ nguyên. Điều này đảm bảo sự nhỏ gọn, dễ cầm và sử dụng bằng 1 tay. Đây cũng chính là chiếc iPhone đầu tiên được tích hợp thêm tính năng chống rung khi quay phim và sử dụng cổng Lightning nhỏ gọn.

iPhone 5 (2012)

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 123.8 x 58.6 x 7.6 mm
Price 4 inch
Dung lượng pin 1440mAh
Bộ nhớ  16GB
Tính năng đặc trưng
  • Mở ứng dụng với tính năng Siri
  • Apple Maps thông minh hơn
  • Hỗ trợ chụp ảnh trong khi đang quay video
Price  23.000.000

2.7. Các dòng iPhone 5s/5c (2013)

Cho đến nay iPhone 5s vẫn được nhiều người đánh giá là chiếc iPhone đẹp nhất mà Apple từng đã tạo ra. Khác với iPhone 5s, iPhone 5c được thiết kế với vỏ nhựa kém tinh tế. Nên dù sở hữu rất nhiều phiên bản màu sắc độc đáo chưa từng có trên những dòng iPhone khác nhưng không được đón nhận.

Các dòng iPhone 5s/5c (2013) từ trước đến nay

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 5s iPhone 5c
Kích thước 123.8 x  58.6 x 9.3 mm 123.8 x  58.6 x 9.3 mm
Price 4 inch 4 inch
Dung lượng pin 1560mAh 1510mAh
Bộ nhớ  16GB 16GB
Tính năng đặc trưng
  • Cảm biến vân tay
  • Con chip Apple A7 2 nhân không tạo độ trễ trên máy
  • Có màn hình LCD 4 inch Retina sắc nét
  • Nâng cấp Camera iSight độ phân giải 8 MP
Price  17.590.000 13.990.000

2.8. Các dòng iPhone 6/6 Plus (2014)

Apple đã cho ra mắt cùng lúc bộ đôi sản phẩm iPhone 6 và iPhone 6 Plus. Với hai kích thước màn hình khác nhau bao gồm 4.7 và 5.5 inch. Điều này đã dấu sự thay đổi để bắt kịp xu thế màn hình lớn.

Các dòng iPhone 6/6 Plus (2014) từ trước đến nay

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 6 iPhone 6 Plus
Kích thước 138.1 x 67 x 6.9 mm 158.1 x 77.8 x 7.1 mm
Price 4.7 inch 5.5 inch
Dung lượng pin 1810mAh 2915mAh
Bộ nhớ  16GB 16GB
Tính năng đặc trưng
  • Chip xử lý A8 giúp xử lý tác vụ nhanh hơn 30%
  • Nâng cấp lên chip đồ họa PowerVR GX6450 giúp xử lý hình ảnh có độ phân giải cao
  • Ảnh cho ra màu sắc tốt với camera có độ phân giải 8 MP, khẩu độ F2.2
  • Ống kính rộng giúp thu được ảnh nhiều cảnh vật hơn
Price  17.990.000 20.399.000

2.9. Các dòng iPhone 6s/6s Plus (2015)

Thiết kế của iPhone 6s và 6s Plus không thay đổi quá nhiều. Nhưng được Apple nâng cấp và bổ sung nhiều tính năng mới. Chẳng hạn như cảm biến 3D Touch, RAM 2GB. Bộ đôi này có thêm một phiên bản màu vàng hồng (Rose Gold) từng gây sốt.

Các dòng iPhone 6s/6s Plus (2015) từ trước đến nay

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 6s iPhone 6s Plus
Kích thước 138.5 x 67.1 x 7.1 mm 158.2 x 77.9 x 7.3 mm
Price 4.7 inch 5.5 inch
Dung lượng pin 1715mAh 2750mAh
Bộ nhớ  16GB 16GB
Tính năng đặc trưng
  • Quay video phân giải 4K
  • Chụp ảnh chân dung với Retina flash
  • Cảm ứng 3D Touch
  • Vi xử lý A9 giúp chạy nhiều ứng dụng mượt mà hơn
Price  19.000.0000 22.000.000

2.10. iPhone SE (2016)

Đầu năm 2016 Apple bất ngờ cho ra mắt thêm một phiên bản iPhone SE. Hướng đến người dùng yêu thích một chiếc điện thoại nhỏ gọn nhưng cấu hình lại mạnh mẽ. iPhone SE được cho rằng là “xác” iPhone 5s và “hồn” iPhone 6s.

iPhone SE (2016)

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 123.8 x 68.5 x 7.6 mm
Price 4 inch
Dung lượng pin 1642mAh
Bộ nhớ  16GB
Tính năng đặc trưng
  • Touch ID 1.0 cho ra tốc độ nhận diện nhanh chóng
  • Bộ vi xử lý Apple A9 + M9 motion processor với 2 nhân giúp các tựa game nặng mượt mà hơn
Price  11.599.000

2.11. Các dòng iPhone 7/7 Plus (2016)

Bộ đôi iPhone 7 và 7 Plus sở hữu cấu hình vô cùng mạnh mẽ. Với bộ vi xử lý Apple A10 cân được tốt mọi tác vụ. iPhone 7 Plus được sở hữu hệ thống camera kép cực kỳ hoàn hảo. Cho phép người dùng chụp ảnh ở chế độ chân dung, hỗ trợ chụp xóa phông giống như một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp.

iPhone 7 tuy không có chế độ chân dung như iPhone 7 Plus. Nhưng cũng nổi bật với sự ổn định của hình ảnh quang học giúp hình ảnh rõ nét và video có độ ổn định tốt hơn.

Các dòng iPhone 7/7 Plus (2016) từ trước đến nay

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 7 iPhone 7 Plus
Kích thước 138.3 x 67.1 x 7.1 mm 158.2 x 77.9 x 7.3 mm
Price 4.7 inch 5.5 inch
Dung lượng pin 1960mAh 2900mAh
Bộ nhớ  32GB 32GB
Tính năng đặc trưng
  • Camera 7MP tăng độ chi tiết và sắc nét khi chụp ảnh selfie 
  • Cập nhật tính năng cảm biến vân tay nhanh và nhạy hơn
  • Dàn loa stereo sống động
  • Màn hình Retina sắc nét
Price  18.790.000 22.290.000

2.12. Các dòng iPhone 8/8 Plus (2017)

Bộ đôi iPhone 8 và iPhone 8 Plus không có thay đổi nhiều so với iPhone 7/7 Plus trước đó. Ngoại trừ việc Apple thiết kế lại mặt kính phía sau để hỗ trợ sạc không dây.

Các dòng iPhone 8/8 Plus (2017)

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 8 iPhone 8 Plus
Kích thước 138.4 x 67.3 x 7.3 mm 158.4 x 78.1 x 7.5 mm
Price 4.7 inch 5.5 inch
Dung lượng pin 1821mAH 2691mAh
Bộ nhớ  64GB 64GB
Tính năng đặc trưng
  • Camera 12 MP giúp ảnh chụp tăng độ sắc nét
  • Chip 6 nhân A11 Bionic giúp máy hoạt động mượt mà
  • Mở khóa bằng vân tay
  • Chip Apple A11 cùng với thực tế ảo AR tăng trải nghiệm sử dụng điện thoại
Price  20.990.000 23.990.000

2.13. iPhone X (2017)

iPhone X thực sự là chiếc iPhone mở đường cho tương lai của các dòng điện thoại iPhone sau này. Đây là chiếc đầu tiên trong số các dòng điện thoại iPhone có màn hình tràn viền và sở hữu màn hình OLED.

iPhone X (2017)

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 143.6 x 70.9 x 7.7 mm
Price 5.8 inch
Dung lượng pin 2716mAh
Bộ nhớ  64GB
Tính năng đặc trưng
  • Mở khóa khuôn mặt bằng Face ID
  • Hỗ trợ sạc không dây
  • Camera kép được cải tiến tích hợp Animoji
Price  29.990.000

2.14. Các dòng iPhone Xs/ Xr/ Xs Max (2018)

iPhone Xs/ Xs Max không có nhiều thay đổi quá so với iPhone X.  Ngoài việc Apple cho ra thêm phiên bản màn hình lớn hơn. iPhone XR được trang bị màn hình LCD có độ phân giải thấp hơn iPhone Xs. Tuy chỉ có 1 camera sau nhưng máy sở hữu cấu hình mạnh mẽ, thời lượng pin dài.

Các dòng iPhone Xs/ Xr/ Xs Max (2018) từ trước đến nay

Thông số kỹ thuật

Thông tin iPhone Xs iPhone Xr iPhone Xs Max
Kích thước 143.6 x 70.9 x 7.7 mm 150.9 x 75.7 x 8.3 mm 157.5 x 77.4 x 7.7 mm
Price 5.8 inch 6.1 inch  6.5 inch
Dung lượng pin 2658mAh 2942mAh 3174mAh
Bộ nhớ  64GB 64GB 64GB
Tính năng đặc trưng
  • Chạm lấy nét
  • Quay video Full HD
  • Apple Pay
  • Kháng nước và kháng bụi IP67
  • Điều chỉnh khẩu độ
  • Zoom quang học
Price  23.000.000 22.990.000 43.990.000

2.15. Các dòng iPhone 11 series (2019)

Vào năm 2019, Apple đã cho ra mắt iPhone 11, iPhone 11 Pro và iPhone 11 Pro Max. Thay đổi chính của ba phiên bản này so với các dòng điện thoại iPhone trước đó là ở camera. Cả ba phiên bản đều sở hữu một camera siêu rộng hoàn toàn mới với độ rộng x0,5. Cho phép người dùng chụp ra những bức ảnh toàn cảnh đáng kinh ngạc.

iPhone 11 series (2019) từ trước đến nay

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 11 iPhone 11 Pro  iPhone 11 Pro Max
Kích thước 150.9 x 75.7 x 8.3 mm 144 x 71.4 x 8.1 mm 158 x 77.8 x 8.1 mm
Price 6.1 inch  5.8 inch 6.5 inch
Dung lượng pin 3110mAh, 18w 3046mAh 3969mAh
Bộ nhớ  64GB 64GB 64GB
Tính năng đặc trưng
  • Âm thanh Dolby Audio
  • Hỗ trợ ghi âm có microphone chuyên dụng chống ồn
  • Sở hữu tính năng chụp đêm và chụp hình với góc siêu rộng
  • Đây là chiếc iPhone đầu tiên có  3 camera
  • Dung lượng pin khỏe hơn so với các dòng iPhone trước đó
  • Chip A13 Bionic giúp cân tốt mọi loại game nặng
Price  21.990.000 30.990.000 33.990.000

2.16. iPhone SE (2020)

Đa số tất cả các dòng iPhone của Apple đều thuộc phân khúc cao cấp. iPhone SE được xem là một thiết bị tầm trung hiếm hoi của nhà táo khuyết vẫn còn được ưa chuộng ở hiện tại. Vì thiết bị sở hữu vóc dáng nhỏ gọn tương tự như chiếc iPhone 8 cùng hãng.

iPhone SE (2020)

Thông tin kỹ thuật

Kích thước 138.4 x 67.3 x 7.3 mm
Price 4.7 inch
Dung lượng pin 1821mAh
Bộ nhớ  64GB
Tính năng đặc trưng
  • Camera đơn hỗ trợ xóa phông
  • Quay phim 4K siêu nét
Price  11.990.000

2.17. Các dòng iPhone 12 series (2020)

Trong năm 2020, Apple tung ra 4 phiên bản iPhone gồm: iPhone 12 mini, iPhone 12, iPhone 12 Pro, iPhone 12 Pro Max. Tất cả đều được trang bị cấu hình mạnh mẽ với bộ vi xử lý A14 Bionic. Con chip di động sở hữu hiệu năng CPU và GPU nhanh  và mạnh nhất hiện nay.

iPhone 12 series (2020)

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 12 iPhone 12 mini iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
Kích thước 146.7 x 71.5 x 7.4 mm 131.5 x 64.2 x 7.4 mm 146.7 x 71.5 x 7.4 mm 160.8 x 78.1 x 7.4
Price 6.1 inch 5.4 inch 6.1 inch 6.7 inch
Dung lượng pin 2815mAh 2227mAh 2815mAh 3687mAh
Bộ nhớ  64GB 64GB 128GB 128GB
Tính năng đặc trưng
  • Hệ thống 5G
  • Hỗ trợ Widget
  • Được nâng cấp và trang bị mặt kính Ceramic Shield
  • Có hỗ trợ sạc nhanh 20w
  • Camera chính 12MP cùng với cảm biến TOF 3D LiDAR 
  • Hỗ trợ quay video 4K với tốc độ 24/30/6fps
  • Sạc không dây Magsafe
  • Cập nhật tính năng cảm biến LiDAR đo độ sâu bằng tia laser
Price  25.00.000 21.990.000 29.990.000 33.990.000

2.18. Các dòng iPhone 13 series (2021)

Vào năm 2021, Apple đã cho ra mắt các dòng iPhone 12. Bao gồm các dòng: iPhone 13, iPhone 13 mini, iPhone 13 Pro và iPhone 13 Pro Max. Các dòng iPhone 13 đều được kế thừa toàn bộ thiết kế của iPhone 12 series. Tuy nhiên, Apple cũng tạo ra một điểm khác biệt đó là gia tăng kích thước của các ống kính chụp ảnh một chút.

iPhone 13 series (2021)

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 13 iPhone 13 mini iPhone 13 Pro iPhone 13 Pro Max
Kích thước 146.7 x 71.5 x 7.7 mm 131.5 x 64.2 x 7.7 mm 146.7 x 71.5 x 7.7 mm 160.8 x 78.1 x 7.7 mm
Price 6.1 inch 5.4 inch 6.1 inch 6.7 inch
Dung lượng pin 3240mAh, 20w 2438mAh, 20w 3095mAh, 20w 4352mAh
Bộ nhớ  128GB 128GB 128GB 128GB
Tính năng đặc trưng Chế độ quay phim Cinematic Mode Hỗ trợ Smart HD 4R Tăng cường khả năng kháng nước  IEC 60529 Công nghệ ProMotion giúp thay đổi tần số quét từ 10 đến 120 lần mỗi giây tùy thuộc vào ứng dụng
Price  24.990.000 21.990.000 30.990.000 33.99.000

2.19. Các dòng iPhone 14 series (2022)

Vào năm 2022, Apple đã cho ra mắt 4 dòng iPhone 14 series. Bao gồm các dòng: iPhone 14, iPhone 14 Plus, iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max. Khác với năm 2021 thì iPhone 13 mini không còn xuất hiện thay vào đó là iPhone 14 Plus. Lý do người dùng ưu tiên sử dụng Smartphone có màn hình lớn để thuận tiện làm việc và giải trí.

iPhone 14 series (2022)

Thông tin kỹ thuật

Thông số iPhone 14 iPhone 14 Plus iPhone 14 Pro iPhone 14 Pro Max
Kích thước 146.7 x 71.5 x 7.8 mm 160.8 x 78.1 x 7.8 mm 147.5 x 71.5 x 7.9 mm 160.7 x 77.6 x 7.9 mm
Price 6.1 inch 6.7 inch 6.1 inch 6.7 inch
Dung lượng pin 3279mAh, 20w 4325mAh, 20w 3200mAh, 20w 4323mAh, 20w
Bộ nhớ  128GB 128GB 128GB 128GB
Tính năng đặc trưng Nâng cấp 2 tính năng mới SOS khẩn cấp và Phát hiện sự cố Bổ sung tính năng phát hiện va chạm ( Crash Detection) Màn hình luôn được hiển thị AOD Chạm 2 lần là sáng màn hình. Cùng với công nghệ Always On Display. Điều này cho phép thiết bị không tắt màn hình hẳn đi. Mà vẫn hiển thị màn hình khóa với một độ sáng nhỏ
Price  24.990.000 27.990.000 30.990.000 33.990.000

Trên đây là 19 dòng iPhone mà mình đã tổng hợp được. Ngoài nắm rõ tất cả thông tin các dòng đời iPhone ra. Thì bạn có biết Apple đã dùng các loại màn hình nào cho những đứa con cưng của mình hay chưa? Xem ngay nội dung ở phía bên dưới để nắm rõ nhé!

3. Các loại màn hình dùng cho các dòng iPhone từ trước đến nay 

LCD và OLED là hai loại màn hình được ứng dụng trên các dòng iPhone của Apple từ trước đến nay. Vậy giữa hai loại màn hình này có điều gì đặc biệt? Hãy cùng xem thông tin bên dưới để hiểu rõ hơn.

Thông tin Màn hình LCD Màn hình OLED
Đặc điểm đặc trưng Đây là công nghệ màn hình thường được sử dụng trên nhiều thiết bị. Màn hình LCD sẽ không tự tạo ánh sáng mà phải nhờ đến đèn nền để phát sáng. Với cấu tạo bao gồm các diode phát sáng. Được sử dụng một lớp phát xạ điện quang. Cùng với vật liệu bán dẫn có khả năng phát sáng khi có dòng điện chạy qua.
Nhược điểm
  • Sở hữu kích thước dày bởi vì phải đặt đến 3 lớp kính.
  • Tiêu thụ điện năng nhiều do phải sử dụng đèn nền.
  • Khi ra ngoài ánh sáng mặt trời thì màu sắc hiển thị kém. Vì mật độ điểm ảnh trên màn hình LCD thấp nên dễ nhìn thấy các hoạt điểm ảnh trên màn hình.
  • Giá thành cao
  • Thi thoảng xuất hiện hiện tượng burn-in (lỗi lưu hình ảnh).
  • Rất dễ hư hỏng khi gặp môi trường ẩm thấp hay nước. 

4. Các dòng iPhone đã bị Apple khai tử tính đến 2023

Những dòng iPhone bị Apple khai tử đều là các dòng iPhone sản xuất từ năm 2021 trở về trước. Dưới đây là danh sách cụ thể các dòng iPhone không còn sản xuất:

  • Các dòng iPhone 2G, 3G, 3GS, iPhone 4, iPhone 5, 5S, 5C.
  • Các dòng iPhone 6, 6 Plus, 6S, 6S Plus, iPhone 7, 7 Plus và iPhone SE.
  • Các dòng iPhone 8, iPhone 8 Plus, iPhone XR, iPhone Xs/Xs Max.
  • Tất cả các dòng iPhone 11, iPhone 11 Pro, iPhone 11 Pro Max.

5. Kết luận

Hy vọng khi đọc bài viết này bạn có thể nắm được thông tin về các dòng iPhone của Apple: giá, kích thước, pin, màn hình, chip… Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ đến nhiều người cùng biết nhé!